Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220A(In 2 liên)là sự kết hợp những tính năng ưu việt:
+Thiết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng, hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất,
+ Đặc biệt quan trọng là đặc tính dễ sử dụng, được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhà hàng, bệnh viện và cơ quan hành chính.
+ Hỗ trợ in tiếng Việt.
+ EPSON nổi tiếng hơn hết chính là chất lượng vượt trội, sự tin cậy tuyệt đối và thao tác thuận lợi.
+ Máy in 2 liên (gồm 1 liên để đối chiếu và 1 liên giao khách hàng), cắt giấy tự động
Máy in hiệu suất cao, chuẩn công nghiệp
|
|
Dễ sử dụng, độ tin cậy cao, vượt trội hơn máy in TM-U210 trước đây, chiếm lĩnh đa phần thị trường trên toàn thế giới. | |
|
|
Máy in thế hệ mới TM-220 thừa hưởng những đặc tính nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U210. Hơn thế nữa, do thiết kế bên ngoài gần như bằng nhau nên không cần phải thiết kế lại vị trí do đó việc thay đổi rất nhẹ nhàng. | |
|
|
Người dùng không cần phải bận tâm tới việc lắp giấy và rubăng. TM-U220 chỉ với thao tác đơn giản: mở nắp, bỏ giấy hay ru-băng vào và đóng nắp lại. Thế là bạn có thể tiếp tục công việc. | |
|
|
Máy in TM-U220 in với hiệu suất cao, nhanh hơn 30 % so với những máy in cùng loại. Người bán giải quyết việc in hóa đơn nhanh hơn. Nhà bếp trong nhà hàng, khách sạn nhận được thực đơn một cách nhanh chóng. | |
|
|
|
|
Epson quan tâm đến tiêu chuẩn về môi trường xung quanh với các điểm chính như sau: | |
Tiết kiệm điện năng (tiết kiệm 25 % quá trình hoạt động, 60% ở chế độ chờ so với máy in TM-U210). | |
1. Giảm tần suất hoạt động cho từng bộ phận. | |
2. Không sử dụng hóa chất bị cấm cho những nguyên liệu, vật tư và bao bì. | |
3. Sử dụng giấy chất lượng cao, do đó dễ dàng tái sử dụng. Có thể lựa chọn 3 loại khổ giấy khác nhau để tránh lãng phí giấy. |
Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220A(In 2 liên)
Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220
|
|
Phương pháp in
|
9 Kim, in ma trận điểm
|
In font
|
7 x 9 / 9 x 9
|
Số cột
|
40 / 42 hoặc 33 / 35
|
Kích thước ký tự (mm)
|
1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C)
|
Đặc tính ký tự
|
95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa
|
Một số Font mặc định
|
Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam |
Độ phân giải
|
17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi
|
Giao tiếp
|
RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F
|
Bộ đệm dữ liệu
|
4 KB hay 40 Bytes
|
Tốc độ in
|
4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi )
|
Kích thước (mm) Giấy
|
57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0
|
Độ dày
|
0.06 đến 0.085
|
Số liên giấy
|
1 bản gốc với 1 bản copy
|
Ruybăng
|
ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen)
|
Tuổi thọ Ruybăng
|
Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự
|
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ)
|
|
Nguồn
|
AC Adapter
|
Điện năng tiêu thụ
|
31 KW
|
Chức năng D.K.D
|
2 driver
|
Độ tin cậy
|
MTBF : 180.000 giờ
|
MCBF : 18.000.000 dòng
|
|
Kích thước bên ngoài
|
Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C)
|
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C)
|
|
Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C)
|
|
Trọng lượng
|
Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg
|
Chuẩn EMC
|
VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B
|
Nguồn cung cấp
|
Adapter AC
|
Lựa chọn từ nhỡ máy
|
Cảm nhận sensor
|
Lựa chọn
|
Đế treo tường WH – 10
|
Tiêu chuẩn an toàn
|
UL / CSA / TUV (EN60950)
|
.Tải driver : TẠI ĐÂY