-  Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn quốc tế OIML.
	-   Ứng dụng: Cân khối lượng, Kg/g
	-   Trừ bì: có chức năng trừ bì
	-   Thời gian ổn định: 3 giây
	-   Nhiệt độ môi trường làm việc: 10OC - 40OC
	-   Nguồn điện: dùng bộ đổi nguồn AC điện 220V
	-   Kiểu chuẩn:  hiển thị trức năng chuẩn cân và chuẩn cân từ bàn phím
	-   Màn hình hiển thị: LCD, có độ phân giải cao
	-   Có lồng kính chắn gió
- Cân được nhập khẩu từ hãng VIBRA (SHINKO – NHẬT) sản xuất.
| Model | GS-103 | GS-203 | GS-302 | GS-502 | GS-602 | 
| Mức Cân lớn nhất | 100g | 200g | 300g | 500g | 600g | 
| Bước nhảy (e = d) | 0,001g | 0,001g | 0,01g | 0,01g | 0,01g | 
| Độ lặp lại | 0,001g | 0,01g | |||
| Kích thước đĩa | Đĩa tròn ɸ80 | Đĩa tròn ɸ125 | |||
| Số hiển thị | Màn hình Thị LCD ( 6 số) | ||||
| Nguồn cung cấp | 220 v | ||||
| Nhiệt độ làm việc | - 5 độ C tới + 80 độ C | ||||
| Chức năng cân | Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân | ||||
| Đơn vị - Unit | g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị cân vàng Dem =1) | ||||
| Trọng lượng cân | 2,2 kg G.W (kg) | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – CÂN PHÂN TÍCH GS - VIBRA SHINKO (NHẬT):
	-  Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn quốc tế OIML.
	-   Ứng dụng: Cân khối lượng, Kg/g
	-   Trừ bì: có chức năng trừ bì
	-   Thời gian ổn định: 3 giây
	-   Nhiệt độ môi trường làm việc: 10OC - 40OC
	-   Nguồn điện: dùng bộ đổi nguồn AC điện 220V
	-   Kiểu chuẩn:  hiển thị trức năng chuẩn cân và chuẩn cân từ bàn phím
	-   Màn hình hiển thị: LCD, có độ phân giải cao
	-   Có lồng kính chắn gió




 
						