+ MC3190-Z là một đầu đọc RFID cầm tay dành cho doanh nghiệp được thiết kế chuyên biệt để mở rộng các ưu điểm của RFID vượt khỏi giới hạn công nghiệp và tiến vào môi trường doanh nghiệp và môi trường tiếp xúc với khách hàng.
+ Thiết bị bắt đầu với thiết kế cứng cáp có dấu ấn và hiệu suất cao mà các thiết bị công nghiệp của Motorola vốn nổi tiếng, và thêm một đầu đọc Motorola RFID tiên tiến, hiệu quả cao để có tốc độ đọc nhanh hơn và tốc độ truyền cao hơn.
MC3190-Z là một đầu đọc RFID cầm tay dành cho doanh nghiệp được thiết kế chuyên biệt để mở rộng các ưu điểm của RFID vượt khỏi giới hạn công nghiệp và tiến vào môi trường doanh nghiệp và môi trường tiếp xúc với khách hàng.
Thiết bị bắt đầu với thiết kế cứng cáp có dấu ấn và hiệu suất cao mà các thiết bị công nghiệp của Motorola vốn nổi tiếng, và thêm một đầu đọc Motorola RFID tiên tiến, hiệu quả cao để có tốc độ đọc nhanh hơn và tốc độ truyền cao hơn.
Thêm một ăng-ten không phân biệt hướng có tính đột phá mới và kết quả là một thiết bị rất linh hoạt có mặt trong môi trường tiếp xúc với khách hàng–từ các cửa hàng bán lẻ và cơ sở y tế đến các văn phòng.
Đầu đọc Motorola RFID
Cung cấp khả năng đọc tiên tiến, hiệu quả cao để có tốc độ đọc nhanh hơn và tốc độ truyền cao hơn
Ăng-ten MAX RFID đa hướng được cấp bằng sáng chế của Motorola
Thiết kế không phân biệt hướng giúp loại bỏ việc căn chỉnh chính xác đầu đọc và thẻ, mang lại kết quả đọc nhanh hơn và chính xác hơn
Công nghệ định vị điểm
Một sự kết hợp độc đáo của tín hiệu âm thanh và hình ảnh trực quan hướng dẫn nhân viên dễ dàng tìm được một mặt hàng cụ thể: khi thiết bị di chuyển gần hơn đến mặt hàng mong muốn, một tiếng bíp phát ra với tần số và âm lượng tăng dần, đồng thời một thanh đồ họa trượt lớn dần
Giao diện Lập trình Ứng dụng (API) dễ sử dụng
Cho phép phát triển ứng dụng nhanh chóng và hiệu quả với chi phí
Motorola MAX Secure
Chứng nhận FIPS 140-2 và hỗ trợ các thuật toán mã hóa và xác thực tiên tiến nhất, cũng như Mạng riêng ảo (VPN), cho phép tuân thủ các quy định bảo mật công nghiệp nghiêm ngặt nhất, bao gồm các ứng dụng chính phủ nhạy cảm
Motorola MAX Rugged: đáp ứng và vượt các tiêu chuẩn MIL-STD 810F đối với rơi, lật nhào và gắn kín
Được chế tạo dành cho sử dụng cho doanh nghiệp cả ngày; mang lại hoạt động đáng tin cậy bất kể rơi và tràn nước không thể tránh khỏi; có tuổi thọ kéo dài; có thể lau chùi
Motorola MAX Data Capture
Cung cấp chức năng quét mã vạch và RFID trong một thiết bị duy nhất, loại bỏ việc phải mua hai thiết bị, chi phí giảm vốn và chi phí hoạt động
Màn hình 320 x 320 có đèn nền
Độ phân giải cao hơn 30% so với VGA ¼ giúp dễ nhìn hơn trong gần như mọi điều kiện ánh sáng
Tag xem thêm: cân điện tử mã vạch, cổng từ an ninh siêu thị, máy đọc mã vạch, máy in hóa đơn, máy in mã vạch, máy kiểm kê kho, máy quét mã vạch, mực in mã vạch, thiết bị bán hàng, thiết bị siêu thị,
Truyền thông Dữ liệu Không dây |
||
Bảo mật |
Ăng-ten |
|
WPA2 (Personal hoặc Enterprise); 802.1x; EAP-TLS; TTLS (CHAP, MS-CHAP, MS-CHAPv2, PAP hoặc MD5); PEAP (TLS, MSCHAPv2, EAP-GTC); LEAP, EAP-FAST (TLS, MS-CHAPv2, EAP-GTC); được chứng nhận CCXv4; hỗ trợ IPv6; được chứng nhận FIPS140-2 |
Định hướng tích hợp không nhạy |
|
Tốc độ dữ liệu |
WLAN |
|
802.11a: lên tới 54 Mbps, 802.11b: tối đa 11 Mbps, 802.11g: lên tới 54 Mbps |
802.11 a/b/g |
|
Đặc điểm về Hiệu suất
|
||
|
|
|
Tùy chọn chụp dữ liệu |
Bộ nhớ |
|
RFID; máy quét laser 1D, máy tạo hình 2D (xem phần bên dưới về các khả năng RFID) |
512MB RAM/1GB Flash |
|
Bộ xử lý (CPU) |
Hệ điều hành (OS) |
|
Marvell PXA320 @ 624 MHz |
Microsoft Windows Mobile 6.5 Classic Edition |
|
Đặc điểm vật lý |
||
Kích thước (CxRxD) |
Độ phân giải màn hình |
|
7, 6 insơ C x 4, 7 insơ R x 6, 4 insơ S /19, 34 cm C x11, 94 cm R x 16, 26 cm |
Màn hình cảm ứng màu QVGA 3 insơ (320 x 320) có đèn nền |
|
Bàn phím |
Trọng lượng |
|
Bàn phím chữ số 48 phím |
22, 93 oz/650 g (bao gồm pin, que chỉ, bàn phím hẹp và dây đeo) |
|
RFID |
||
Chuẩn được hỗ trợ |
Ăng-ten |
|
EPC Gen 2 DRM (tuân thủ DRM lên tới 0.5W) |
Không phân biệt hướng tích hợp |
|
Dải tần |
Công suất ra |
|
EU: 856-868 mHz; |
EU: ½ Watt ERP, US: 1 Watt EIRP |
|
US: 902-928 mHz |
|
|
Thông số kiểm soát |
||
EMC |
An toàn điện |
|
EN 301 489-1, EN 301 489-17, IEC 60601-1-2, FCC Phần 15 Lớp B, ICES 003 Lớp B |
UL 60950-1, C22.2 số 60950-1, IEC 60950-1 |
|
An toàn laser (1) |
Phơi nhiễm RF |
|
EN 60825-1, IEC 60825-1 |
Hoa Kỳ: FCC Phần 2, FCC OET Bulletin 65Supplement C Canada: RSS-102EU: EN 50360; EN 50364Nhật Bản: ARIB STD T56Úc: Chuẩn truyền thông radio 2003 |
|
Vô tuyến |
|
|
IEEE® 802.11a/b/g ba chế độ |
||
Môi trường Người dùng |
||
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh2 |
Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi |
|
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn trong nhà và ánh sáng tự nhiên ngoài trời (ánh sáng mặt trời trực tiếp) bình thường. Đèn huỳnh quang, đèn dây tóc, đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, LED: 450 phút nến (4.844 Lux) Ánh sáng mặt trời: 8000 phút nến (86.111 Lux) |
rơi 4bộ/1, 2 m xuống bê tông trong phạm vi nhiệt độ hoạt động; đáp ứng và vượt MIL-STD 810F |
|
Phóng tĩnh điện (ESD) |
Độ ẩm |
|
+/-15 kv VDC xả không khí, +/-8 kv VDC xả trực tiếp, +/-8 kv xả gián tiếp |
5-95% không ngưng tụ |
|
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ bảo quản |
|
14° F đến 122° F/-10° C đến 50° C |
-22°F đến 160° F/-30°C đến 70°C |
|
Thông số kỹ thuật về khả năng chịu rung lắc |
|
|
500 lần lật nhào ở 1, 64 bộ/0, 5 m (1.000 lần rơi) tại nhiệt độ phòng, đáp ứng và vượt MIL-STD 810F |
||
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. |
||
Đèn LED với diện tích gợn sóng AC cao có thể ảnh hưởng đến hiệu suất quét. |