+ Máy tính cầm tay" Z-2060 Series được thiết kế để bạn có thể cầm theo bất kỳ đâu và bất kỳ công việc nào.
+ Z-2060 Series có thể đọc được cả mã vạch 1D và 2D , kết nối không dây 802.11b/g, màn hình cảm ứng màu 3.5' TFT QVGA, Windows Microsoft CE.NET 5.0 - Intel 520MHz CPU và bàn phím 31-key thực sự là một thuận lợi cho những công việc cần sự di chuyển nhiều và bạn chỉ cần một tay để làm...
"Máy tính cầm tay" Z-2060 Series được thiết kế để bạn có thể cầm theo bất kỳ đâu và bất kỳ công việc nào. Z-2060 Series có thể đọc được cả mã vạch 1D và 2D , kết nối không dây 802.11b/g, màn hình cảm ứng màu 3.5' TFT QVGA, Windows Microsoft CE.NET 5.0 - Intel 520MHz CPU và bàn phím 31-key thực sự là một thuận lợi cho những công việc cần sự di chuyển nhiều và bạn chỉ cần một tay để làm...
HỆ THỐNG | |||||||||
CPU | Intel PXA 270 520 MHz processor | ||||||||
RAM | Microsoft® Windows®CE.NET 5.0 | ||||||||
ROM | 128MB | ||||||||
F-ROM | 64MB | ||||||||
Màn hình hiển thị (LCD) | Màn hình màu cảm ứng 3.5” TFT QVGA 240×320 | ||||||||
Audio | Một jack cắm audio, một jack loa và microphone | ||||||||
Bàn phím | Tổng cộng 31-key với đầy đủ kí tự và chữ cái cho hệ thống điều khiển | ||||||||
Kết nối |
IEEE802.11 b/g, Bluetooth® Class 2, RS-232, USB 1.1 Client, IrDA 1.3 |
||||||||
Khe cắm mở rộng | One mini-SD I/O card slot | ||||||||
THÔNG SỐ ĐIỆN NĂNG | |||||||||
Pin chính | 5,000 mAH, 3.7V, Pin có thể sạc lại Li-Ion | ||||||||
Pin dự phòng | 120 mAH, 3.7V, Pin có thể sạc lại Li-Poly | ||||||||
ĐẦU ĐỌC | |||||||||
Kiểu engine | Đầu đọc mã vạch laser 1D (2D, RFID tự chọn) | ||||||||
Công nghệ đọc barcode | 650 nm visible laser diode (VLD) | ||||||||
Tốc độ đọc | 100 scan/ giây | ||||||||
Độ tương phản | 30% @ UPC/EAN 100% | ||||||||
THÔNG SỐ VẬT LÝ | |||||||||
Kích cỡ | (L)190.5 × (W)82.8 × (H)50.5 mm | ||||||||
Trọng lượng | Khoảng 480 g (đã bao gồm pin) | ||||||||
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Nhiệt độ hoạt động | 0°C – 50°C (32°F – 122°F) | ||||||||
Nhiệt độ lưu giữ | -10°C – 60°C (14°F – 140°F) | ||||||||
Độ ẩm hoạt động được | 10% – 70% RH (non-condensing) | ||||||||
Độ ẩm lưu trữ | 5% – 70% RH (non-condensing) | ||||||||
Độ bền chắc | Đứng vững cùng chân đế khi rớt từ độ cao 1.2m xuống bê tông | ||||||||
Bảo vệ | Theo tiêu chuẩn khép kín IP64 | ||||||||
THÔNG SỐ HIỆU CHỈNH | |||||||||
EMC | CE & FCC Part 15B, 15C | ||||||||
CÁC MODEL | |||||||||
|