Máy tính di động Motorola MC9190-G bền chắc hơn, mạnh mẽ hơn, với màn hình có độ phân giải cao hơn, hiệu suất quét tốt hơn và có nhiều tùy chọn quét hơn những dòng máy tính di động tiền bối. Bước phát triển tiếp theo trong dòng sản phẩm MC9000 Series có nhiều thành công mang lại cho nhân viên của bạn khả năng xử lý thông tin và thực hiện hành động nhanh chóng, chính xác, ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt nhất.
Microsoft Windows Mobile 6.5 tăng khả năng tương tác với cơ sở hạ tầng doanh nghiệp hiện có, cung cấp một giao diện người dùng quen thuộc và một môi trường phát triển linh hoạt, đồng thời hỗ trợ nhiều ứng dụng doanh nghiệp có sẵn; Microsoft WinCE 6.0 cung cấp một nền tảng mạnh mẽ để phát triển ứng dụng tùy chỉnh
Bộ vi xử lý mạnh mẽ được thiết kế cho tính di độngMarvell PXA320 @ 806 MHz mang lại hiệu suất như máy tính để bàn mà không tiêu tốn năng lượng pin – ngay cả trên những ứng dụng đa phương tiện có nhiều yêu cầu nhất
Bộ nhớ để hỗ trợ mọi ứng dụng256 MB RAM/1 GB Flash và một khe cắm thẻ SD ngoài hỗ trợ lên tới 32 GB cung cấp dung lượng bộ nhớ cần thiết để cho phép sử dụng tối đa cơ sở dữ liệu và các ứng dụng đòi hỏi xử lý nhiều dữ liệu khác
Bộ đàm ba chế độ 802.11a/b/g kết nối với cả WLAN 2,4 GHz và 5 GHz để có được kết nối thoại và dữ liệu tiết kiệm chi phí trong văn phòng và tại các điểm truy cập; Hỗ trợ 802.11a cho phép phân đoạn lưu lượng thoại để đảm bảo chất lượng thoại; Hỗ trợ VoWLAN dành cho các ứng dụng thoại tiết kiệm chi phí và các ứng dụng dùng giọng nói
Chức năng Bluetooth tiên tiến nhấtBluetooth v2.1 với EDR cung cấp kết nối không dây tới nhiều loại thiết bị hơn, bao gồm modem, máy in, tai nghe và các thiết bị khác; đơn giản hóa việc ghép đôi; nâng cao tính bảo mật; giảm tiêu thụ điện năng
Đưa bảo mật của mạng có dây áp dụng cho truyền thông không dây của bạn mà không ảnh hưởng đến hiệu quả của mạng không dây thông qua nhiều tính năng bảo mật, bao gồm: chứng nhận native FIPS 140-2 Cấp 1; hỗ trợ tất cả giao thức mã hóa và xác thực mới nhất; tương thích với Bộ Bảo mật Di động (Mobile Security Suite) của Motorola để bảo vệ cấp thiết bị (tường lửa cấp thiết bị, ngăn chặn xâm nhập, xác thực cưỡng chế, mã hóa dữ liệu và giám sát tính toàn vẹn bảo vệ dữ liệu nằm trên và đang được truyền tới và từ các thiết bị MC9190-G của bạn); và tương thích với Mạng Riêng Ảo Di động Motorola (MVPN) của Motorola
Truyền thông Dữ liệu Không dây |
||
Tốc độ dữ liệu |
WLAN |
|
802.11a: lên tới 54 Mbps, 802.11b: tối đa 11 Mbps, 802.11g: lên tới 54 Mbps |
802.11a/b/g |
|
Ăng-ten |
|
|
Bên trong |
||
Đặc điểm về Hiệu suất |
||
Hệ điều hành (OS) |
Bộ xử lý (CPU) |
|
Microsoft Windows Mobile 6.5 Classic Edition |
Bộ xử lý Marvell PXA320 ở tần số 806 MHz |
|
Bộ nhớ |
Tùy chọn chụp dữ liệu |
|
256 MB/1 GB (RAM/ROM) |
Laser 1D SE960; Laser 1D SE1524-ER; Đầu đọc mã vạch 2D SE4500-SR; Đầu đọc mã vạch 2D SE4500-HD; Đầu đọc mã vạch SE4500-DL; Đầu đọc mã vạch 2D SE4600 |
|
Đặc điểm vật lý |
||
Scanner exit window |
Trọng lượng |
|
Gorilla™ Glass |
25 aoxơ/709 g (bao gồm cả pin) |
|
Tùy chọn bàn phím |
Khe mở rộng |
|
28, 43 và 53 phím; Mô phỏng Thiết bị đầu cuối (5250, 3270, VT) |
SD/MMC card - supports up to 32GB |
|
Bền chắc |
Kiểu màn hình |
|
Có |
Màn hình màu VGA 3, 7 insơ (TFT) có bộ số hóa và đèn nền |
|
Kích thước (CxRxD) |
|
|
9, 1 insơ C x 3, 6 insơ R x 7, 6 insơ D / 23, 1 cm C x 9, 1 cm R x 19, 3 cm D |
||
Công suất |
||
Pin chính |
|
|
Bộ pin 7, 2 volt Lithium Ion 2.200 mAh có thể tháo rời và sạc lại; 15, 8 watt/giờ |
||
Thông số kiểm soát |
||
An toàn laser (1) |
Phơi nhiễm RF |
|
EN 60825-1, IEC 60825-1, IEC Lớp 2/FDA Lớp II |
Hoa Kỳ: FCC Phần 2, FCC OET Bảng tin 65 Phụ lục C |
|
|
Canada: RSS-102 |
|
|
EU: EN 62311, EN50371 |
|
Môi trường |
An toàn điện |
|
Tuân thủ RoHS |
C22.2 số 60950-1, IEC 60950-1 |
|
EMI/RFI |
|
|
Hoa Kỳ: FCC Phần 15 |
||
Canada: RSS-210, ICES 003 Lớp B |
||
EU: EN 301 489-1, EN 301 489-17, EN55022 Lớp B, EN55024 |
||
Môi trường Người dùng |
||
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh1 |
Thông số kỹ thuật về khả năng chịu rung lắc |
|
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn trong nhà và ánh sáng tự nhiên ngoài trời (ánh sáng mặt trời trực tiếp) bình thường. Đèn huỳnh quang, đèn dây tóc, đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, LED: 450 phút nến (4.844 Lux) Ánh sáng mặt trời: 8000 phút nến (86.111 Lux) |
2.000 lần xáo trộn tại độ cao 3, 28 phút/1 m tại nhiệt độ phòng (4.000 lần va đập) |
|
Nhiệt độ bảo quản |
Nhiệt độ hoạt động |
|
-40°F tới 158°F/-40°C tới 70°C |
-4° tới 122°F/-20° tới 50°C |
|
Độ ẩm |
Công nhận an toàn với môi trường |
|
5% đến 95% không ngưng tụ (Có Cấu hình Chống Ngưng tụ) |
IP64 (bao bì, màn hình, bàn phím điện tử) |
|
Phóng tĩnh điện (ESD) |
Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi |
|
±15 kVdc phóng điện trong không khí; ±8 kVdc phóng điện trực tiếp (ESD): phóng điện; ±8 kVdc phóng điện gián tiếp |
Nhiều lần rơi xuống bê tông: 6 phút/1, 8 m trong phạm vi nhiệt độ hoạt động; đáp ứng và vượt MIL-STD 810 G |
|
Bảo hành |
||
Bảo hành Thiết bị cầm tay |
|
|
MC9190-G được bảo hành đối với mọi khiếm khuyết do trình độ tay nghề và vật liệu trong thời gian 12 tháng kể từ ngày vận chuyển, trong trường hợp sản phẩm chưa bị sửa đổi và được sử dụng trong điều kiện bình thường và phù hợp |
||
Đèn LED với diện tích gợn sóng AC cao có thể ảnh hưởng đến hiệu suất quét. |