Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 là loại máy in cảm nhiệt dùng in mã vạch hiệu quả và ưu việt nhất hiện nay trên thị trường.
Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 là một ý tưởng cho việc triển khai rộng rãi đáp ứng những yêu cầu về in nhãn, in mã vạch bao gồm 2D, như Maxicode, PDF417, QR Code và những ứng dụng Data Matrix. ……… Trên thực tế, máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 đã nổi bật như một sự chọn lựa tối ưu về máy in với phạm vi hoạt động đa quốc gia trong việc thỏa mãn yêu cầu về việc in những mã vạch 2 chiều phức tạp, in nhãn phù hợp, các bộ phận theo dõi và nhận dạng sản phẩm.
Máy in này dễ sử dụng, chi phí bảo trì thấp,máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 giúp giảm yêu cầu đào tạo vàchi phí vận hành, cung cấp các giải pháplinh hoạt thông qua nhiềuchọn lựa và phụ kiện khác nhau.
● Cung cấp thiết bị phần cứng mạnh mẽ
Tốc độ in nhanh hơn (6 inches/giây, 150mm/giây)
Độ phân giải cao : 300dpi
Ruy-băng in khổ rộng, dài từ 74m đến 300m
Có 3 cổng kết nối (Serial, Parallel, USB) cùng trong 1 máy in
Cổng kết nối Ethernet gắn bên ngoài hoặc bên trong (tùy chọn)
● Bao gồm firmware đã được nâng cấp
Hỗ trợ 6 ngôn ngữ khác nhau
Nhãn đã được định dạng có thể được lưu trong máy in và có thể được tái sử dụng.
Mã vạch 2 chiều (Maxi code, PDF 417, QR Code, Data Matrix)
● Những thiệt bị phần mềm theo định hướng của khách hàng
Thiết bị hỗ trợ cài đặt kiểu chữ
Hỗ trợ cài đặt chương trình
Hỗ trợ xác định kích thước giấy cho người sử dụng
Hỗ trợ điều chỉnh từ khổ giấy A4 hoặc giấy letter sang khổ 4”
Hỗ trợ thiết bị tải kiểu chữ True Typeunified label printer utility supported
■ Những tính năng khác
Dễ dàng nhận ra tín hiệu chỉ báo trạng thái
Có hỗ trợ in loại mã vạch có chiều cao tối thiểu chỉ 5mm·
Máy in mã vạch Bixolon SLP-T402 thông minh nhận ra được những nhãn trống và tự động bỏ qua để in nhãn tiếp theo.
Nhiều tùy chọn khác như Extra Ribbon, Label Design Program (Full version), AutoCutter Type Model and RFID
BIXOLON SLP-T 403
In | Hình thức in | In nhiệt trực tiếp/In nhiệt qua phim mực |
Tốc độ in | 150mm/giây (6 inches/giây) | |
Độ phân giải | 300 dpi | |
Kiểu chữ | Bộ ký tự |
Ký tự số : 95 Ký tự mở rộng : 128 X 23 Ký tự quốc tế : 32 Resident bitmap Fonts : 10 Có kiểu chữ True Type |
Kích cỡ ký tự |
0 (09X15) 1 (12X20) 2 (16X25) 3 (19X30) 4 (24X38) 5 (32X50) 6 (48X76) 7 (22X34) 8 (28X44) 9 (37X58) Korean a 16×16(ascii: 9×15) Korean b 24×24(ascii:16×25) Korean c 20×20(ascii:12×20) Korean d 26×26(ascii:16×30) Korean e 20×26(ascii:16×30) GB2312 24×24(ascii:12×24),BIG5 24×24(ascii:12×24), Shift-JIS 24×24(ascii:12×24),Vector Font(Scaleable) |
|
Quy cách giấy in | Loại giấy | Gap, Notch, Black Mark, Continuous, Fanfold |
Khổ giấy | Roll Type : 25.0 ~ 116.0mm/ Fanfold type : 41.0 ~ 112.0mm (2.9 ~ 4.4 inch) | |
Đường kính cuộn giấy | 130 mm (Outer) / 25.4 ~ 38.1 mm (Inner) | |
Cách lắp giấy | Dễ dàng lắp giấy in | |
Độ bền tin dùng | Số dòng in | 20 triệu dòng |
Tự động cắt | 300,000 lần cắt (dao cắt tùy chọn thêm) | |
Dộ dài giấy in | 50Km | |
Mã vạch | Code 39, Code93, Code 128, interleave 2 of 5, Code Bar, UPCA, UPCE, EAN8, EAN13, Maxicode(2D), QR Code(2D), PDF 417(2D), Data Matrix (2D) | |
Trình điều khiển |
-Windows Driver -Z Driver |
|
Bộ phận cảm biến | Cảm biến qua khoàng trống, cảm biến qua phản chiếu, nhận biết khi sắp hết phim mực, nhận biết khi đầu in bị mở | |
Cổng giao tiếp | RS232C, IEEE1284, USB (All standard), Ethernet(Internal/External) | |
Điện nguồn (Adapter) | AC 100~240V / DC 24V, 3.75A | |
Kích thước (rộng x dài x cao) | 214 X 310 X 200 mm | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 45° |