Bạn mới mở một shop, cửa hàng quần áo mà chưa biết nên chuẩn bị những thiết bị gì, loại máy in mã vạch nào dể dễ quản lí sản phẩm cho shop của mình để đạt hiệu quả cao, ổn định trong bán hàng và thẻ hiện được tính chuyên nghiệp hơn... Tân Phát xin tư vấn bạn một số loại máy in mã vạch cần thiết nhất cho cửa hàng của bạn mà giá cả phù hợp nhất
Máy in mã vạch là loại máy in truyền nhiệt . Khi in đầu in truyền nhiệt thông qua ruy băng để làm chảy mực in lên giấy. Với công nghệ in truyền nhiệt, máy in nhãn không những in được lên giấy mà còn in được lên các chất liệu khác như giấy nhựa tổng hợp, giấy nhôm, giấy bạc, film, v.v...được ứng dụng trong dân dụng và trong công nghiệp. Trong khi đó các loại máy in văn phòng chủ yếu chỉ in trên giấy.
Đối với một shop thời trang do nhu cầu in ấn không cao , do đó bạn nên lựa chọn dòng máy in mã vạch để bán với thiết kế nhỏ gọn , tốc độ in ấn tốt và độ bền máy cao. Một trong số những dòng máy in mã vạch để bàn tốt nhất hiện nay chính là Máy in mã vạch Datamax -O'Neil E-4204b Mark III . Đây là dòng máy in mã vạch có thương hiệu nhất trên thị trường hiện nay , mang lại cho cửa hàng của bạn những lợi ích to lớn :
- Hỗ trợ bán hàng bằng mã vạch một cách hiệu quả
- Hỗ trợ quản lý doanh thu bán hàng trên phần mềm thông qua mã vạch
- Hỗ trợ quản lý , kiểm kê kho một cách nhanh chóng, đơn giản , chính xác
- Giải pháp chuyên nghiệp hóa cho cửa hàng của bạn
- Hỗ trợ quảng bá thương hiệu thông qua các thông tin cửa hàng được in trên mã vạch
Thông số kỹ thuật của sản phẩm :
Model |
Basic E-4204B (203dpi) E-4304B (300dpi) |
Advance E-4205A (203dpi) E-4305A (300dpi) |
Professional E-4206P (203dpi) E-4305P (300dpi) |
Professional+ E-4206L (203dpi) E-4305L (300dpi) |
---|---|---|---|---|
Công nghệ in:: | Direct thermal / Thermal transfer (tùy chọn) | |||
Tốc độ in: | 4ips (101mm/s) | 5ips (127mm/s) | 6ips (152mm/s) @ 203dpi; 5 ips (127mm/s) @ 300dpi | |
Bộ nhớ: | 64MB Flash / 16MB DRAM | 64MB Flash / 32MB DRAM | ||
Độ rộng có thể in: | 4.25” (108 mm) @ 203dpi (8 dots/mm); 4.16”(106 mm) @ 300dpi (12 dots/mm) | |||
Cổng giao tiếp: |
USB 2.0 Serial RS232 |
USB 2.0 Serial RS232 Parallel Bi-directional 10/100 BaseT Ethernet |
USB 2.0 Serial RS232 Parallel Bi-directional 10/100 BaseT Ethernet |
USB Host 802.11 a/b/g Wireless Lan (tùy chọn) Bluetooth®v2.0 (tùy chọn |
Loại mã vạch : |
Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5 (I 2 of 5), Code 128, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum, Plessey, Interleaved 2 of 5 with a module 10, checksum & shipping bearer bars, 2 digit UPC addendum, 5 digit UPC addendum, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128,K-Mart NON EDI barcode, Telepen. 2D Symbologies: UPS MaxiCode, FIM, PDF-417, DataMatrix, QR Code, Aztec, Code 128 with auto Subset Switching, GS1 Databar (replaced RSS), TCIF Linked Bar Code 3 of 9 (TLC39), MicroPDF 417 |
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng liên hệ :
-------------------------------------------------------------
|