Danh mục sản phẩm
Máy in mã vạch, in tem nhãn Godex EZ1105
  • Máy in mã vạch, in tem nhãn Godex EZ1105

  • Godex MIMGOD617 | Model: EZ1105 Taiwan
  • 18 1 19 37 bài đánh giá
  • + Máy in mã vạch ổn định, chi phí đầu tư hợp lý, chi phí vận hành thấp phù hợp với nhu cầu in mã vạch trung bình.
    + Máy in sử dụng ruy băng 100M; kết nối USB.
    + Ứng dụng thiết kế và in tem nhãn mã vạch trong nhà sách, shop quần áo, giầy dép, trong mô hình siêu thị gia đình vừa và nhỏ...

  • 12 tháng
  • Call [Chưa bao gồm VAT]
  • In báo giá Mua hàng
  • Xem chi tiết
  • Kinh doanh :(028)730.666.86 / 0941581166

+ Máy in mã vạch ổn định, chi phí đầu tư hợp lý, chi phí vận hành thấp phù hợp với nhu cầu in mã vạch trung bình.
+ Máy in sử dụng ruy băng 100M; kết nối USB.
+ Ứng dụng thiết kế và in tem nhãn mã vạch trong nhà sách, shop quần áo, giầy dép, trong mô hình siêu thị gia đình vừa và nhỏ...

Thư viện hình ảnh Máy in mã vạch, in tem nhãn Godex EZ1105
Video

Thông số kỹ thuật

  Máy

EZ-1105 
Độ phân giải
203 dpi (8 dot/mm)
Phương thức in
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
Vị trí Sensor
Moveable (có thể di chuyển được), center alligned (căn giữa)
Kiểu Sensor 
Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo khe giữa các nhãn)
Sensor Direction
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây)
 4IPS
Chiều dài nhãn in
Tối thiểu 10mm (0.39”) tối đa 1727mm (68")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in
108mm (4.25")
Kiểu nhãn in (media)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”)
Lõi của cuộn nhãn in: 1”,1.5”,3”
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 “) ~ 118.0 mm (4.64”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.3mm (0.0025”-0.012”)
Kiểu Ruy băng (Ribbon)
Chiều dài ruy băng: 110 m (360’) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 40 mm (1.57”)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, hybrid, and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside.
Tính tương thích trình điều khiển
EZPL (downloadable)
Phần mềm
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-III, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy
DLL & Driver: Microsoft Windows 95, 98, Me, NT, 2000 and XP
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text
9 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). Asia fonts in 8 directions rotation
Hỗ trợ in ảnh
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available)
Kiểu kết nối
Serial, Parallel, USB
Tốc độ kết nối
Baud rate 300 ~ 38400, XON/XOFF, DSR/DTR
Bộ nhớ
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 8MB SDRAM
Đèn trạng thái LED
Có 2 đèn trạng thái : Trạng thái - Status, Sẵn sàng - Ready
Có 1 phím điều khiển: Nạp giấy - Fe
Nguồn điện tiêu thụ
100/230VAC, 50/60 Hz
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành: 40°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 122°F (-20°C to 50°C)
Độ ẩm cho phép
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng
CE, FCC Class A, CCC, CB, CUL, BSMI
Kích thước máy in
Chiều dài: 254 mm (10") ; Chiều cao : 170 mm (6.7"); Chiều ngang: 224 mm (8.8")
Trọng lượng: 2.5kg
Lựa chọn thêm
Cutter – Tự cắt nhãn
Stripper (with liner rewinder) – Tự cuộn nhãn
1MB Flash Expansion Card + RTC (Real Time Clock)
2MB Flash Expansion Card + RTC (Real Time Clock) – Bộ nhớ thêm
Ethernet Adapter – Bộ kết nối trực tiếp máy in vào mạng
Catalogue

Sản phẩm cùng mức giá
    ĐẶT HÀNG ONLINE(028)373066686 0941581166 - 0888477966
    CÔNG TY TNHH TMDV và PTTT TÂN PHÁT GPKD số: 0102003818 do Sở KH & ĐT Thành phố Hà Nội cấp ngày 05 tháng 11 năm 2001