Danh mục sản phẩm
Máy in mã vạch, in tem nhãn TOSHIBA B-SX8T-TS12
  • Máy in mã vạch, in tem nhãn TOSHIBA B-SX8T-TS12

  • Toshiba MIM03308 | Model: B-SX8T-TS12 Japan
  • 22 2 24 46 bài đánh giá
  • + Đây là loại máy in Công nghiệp với tốc độ cao chuyên dùng cho các nhà máy
    sản xuất, kho xưởng, các siêu thị lớn…
    + Công nghệ: Là loại máy in truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp
    + Độ phân giải: 8 dots/mm (203 dpi)
    + Chiều rộng khổ in: Tối đa 104mm (4.09")
    + Chiều dài khổ in: Tối đa 1500mm (59")
    + Tốc độ in tối đa:10 inches/giây (254mm)

  • 12 tháng
  • 79,399,000 đ [Chưa bao gồm VAT]
  • In báo giá Mua hàng
  • Xem chi tiết
  • Kinh doanh :(028)730.666.86 / 0941581166

Máy in mã vạch TOSHIBA B-SX8T-TS12

+ Đây là loại máy in Công nghiệp với tốc độ cao chuyên dùng cho các nhà máy
sản xuất, kho xưởng, các siêu thị lớn…
+ Công nghệ: Là loại máy in truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp
+ Độ phân giải: 8 dots/mm (203 dpi)
+ Chiều rộng khổ in: Tối đa 104mm (4.09")
+ Chiều dài khổ in: Tối đa 1500mm (59")
+ Tốc độ in tối đa:10 inches/giây (254mm)
+ Bộ Nhớ: 4MB Flash; 8/16 MB DRAM
+ Cổng giao tiếp: 2 serial ports,Bi-drectinoal parallel port,Expansion I/O, PCMCIA I/F,10/100 internal LAN I/F,USB
+ Mã vạch: UPC/EAN/JAN, code 39, code 93, code 128, EAN 128, NW7,MSI, Industrial 2 of 5, ITF, Posnet, RM4SCC, KIX code, RSS 14,Data Matrix, PDF 417 ,Maxi code, QR code, Micro PDF 417
+ Phông chữ: Bitmap font (21 fonts), Outline font (7 types), Writale characters(132 fonts), Optional truetype font (20 types)
+ Kích thước :  291 x 460 x 308mm
+ Khối lượng :    18kg

Thư viện hình ảnh Máy in mã vạch, in tem nhãn TOSHIBA B-SX8T-TS12
Thông số kỹ thuật
Phương thức in
  • truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải
  • 300 dpi
Tốc độ in tối đa
  • 6 inches (152mm)/giây
Bề rộng nhãn tối đa
  • ≤ 104mm
Bộ nhớ
  • 8Mb
Dùng mực in
  • 110mmx300m
Dòng sản phẩm
  • máy in công nghiệp

 

Catalogue

ĐẶT HÀNG ONLINE(028)373066686 0941581166 - 0888477966
CÔNG TY TNHH TMDV và PTTT TÂN PHÁT GPKD số: 0102003818 do Sở KH & ĐT Thành phố Hà Nội cấp ngày 05 tháng 11 năm 2001