Máy in mã vạch Toshiba B-EX4T1 Với tốc độ 14 ips, B-EX4T1 tự hào có một sự cải thiện hơn 40% về năng suất. Cổng kết nối Ethernet và USB 2.0 cho phép chuyển đổi nhanh chóng của máy in.
Máy in mã vạch Toshiba B-EX4T1 Với tốc độ 14 ips, B-EX4T1 tự hào có một sự cải thiện hơn 40% về năng suất. Cổng kết nối Ethernet và USB 2.0 cho phép chuyển đổi nhanh chóng của máy in. Ngoài ra, khả năng xử lý tiên tiến tạo điều kiện thuận lợi cho công việc.
Khả năng sử dụng : Tiếp tục trên từ hoạt động dễ dàng của dãy B-SX, dòng máy B-EX cũng kết hợp một snap-in người dùng có thể thay thế đầu in và trục con lăn một cách dễ dàng, tiếp tục giảm chi phí bảo trì. Màn hình đồ họa LCD trực quan độc đáo 'trợ giúp' cải thiện khả năng sử dụng và nhắc nhở ngay cả những người dùng mới làm quen để có hành động khắc phục ngay lập tức khi cần thiết, đào tạo người sử dụng ở mức tối thiểu.
Toshiba đã đóng gói các yếu tố thiết kế cao cấp của B-SX4 vào các dòng B-EX4 để cung cấp cho khách hàng với một sản phẩm công nghiệp cao cấp ở một mức giá tầm trung.
Model |
TOSHIBA B-EX4T1-GS12 |
TOSHIBA B-EX4T1-TS12 |
Công nghệ in |
: In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực. Đầu in phẳng |
|
Tốc độ in (max) |
: 14 IPS (335 mm/sec) |
|
Độ phân giải |
203 dpi (8 dots / mm) |
305 dpi |
Bộ nhớ |
: 32Mbytes SD RAM, 16Mbytes Flash ROM |
|
Chiều rộng in |
: 104mm |
|
Khổ giấy |
: 120mm |
|
Đèn báo |
: Single LED (colours: green, amber, red) |
|
Giao tiếp hệ thống |
: USB 2.0 / Ethernet / Parallel (option) / RS-232 (option) |
|
Nguồn điện |
: AC 100 to 240 V; 50/60 Hz with universal power supply |
|
Kích thước máy |
: 278 (W) x 460 (D) x 310 (H) mm |
|
In mã vạch |
1D : UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Industrial 2 of 5, ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, RSS14. |