+ Các tính năng chính Sensor di chuyển dễ dàng lắp đặt và vận hành.
+ Bộ vi xử lý 200 MHz 32-bit RISC với 8 MB SDRAM, 4MB bộ nhớ FLASH.
+ Đặt đúng loại phông chữ theo người sử dụng Cung cấp 300 mét mực ribbon trên
Đặc tính :
Các tính năng chính
Sensor di chuyển dễ dàng lắp đặt và vận hành.
Bộ vi xử lý 200 MHz 32-bit RISC với 8 MB SDRAM, 4MB bộ nhớ FLASH.
Đặt đúng loại phông chữ theo người sử dụng
Cung cấp 300 mét mực ribbon trên một lõi 1-inch (bao mực bên ngoài)
Cổng USB 2.0
Miễn phí gói phần mềm ghi nhãn và trình điều khiển Windows
Tất cả các máy in mã vạch TSC đều được bảo hành 2 năm.
Ứng dụng
Sản xuất & Kho hàng
Bưu điện
Các bệnh viện, xí nghiệp
Bán lẻ, Marking.
Model máy |
TA200 |
Độ phân giải |
203 DPI |
Công nghệ in |
Công nghệ in truyền nhiệt trực tiếp. |
Tốc độ in |
Lên tới 4 ips |
Chiều rộng khổ in |
104 mm (4.09’’) |
Chiều dài khổ in |
2794 mm (110’’) |
Kích thước máy |
224mm (W) x 186 mm (H) x 294 mm (D) hoặc |
Bộ nhớ |
4 MB FLASH memory 8 MB SDRAM Hỗ trợ khe cắm bộ nhớ SD mở rộng |
Giao tiếp |
RS-232C USB 2.0 Cổng mạng 10/100 Mbps |
Bộ cảm biến |
Truyền được cảm biến |
In mã vạch |
Mã vạch 1 chiều : Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subset A,B,C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, Code 11. Mã vạch 2 chiều : PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR Code, Aztec,GS1 DataBar Composite Code. |