Máy in mã vạch Zebra ZT231 (300dpi) là một máy in mã vạch công nghiệp đáng tin cậy được sản xuất bởi hãng Zebra Technologies. Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in ấn mã vạch hàng ngày trong các môi trường làm việc đòi hỏi tính ổn định và hiệu suất cao, Zebra ZT231 là một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng in ấn thương mại, bán lẻ, giao nhận và quản lý kho hàng.
Với độ phân giải 300dpi (dots per inch), máy in Zebra ZT231 cung cấp chất lượng in ấn tuyệt vời với độ nét cao, cho phép in mã vạch và nhãn có chi tiết rõ ràng và dễ đọc. Nó có khả năng in ấn nhanh chóng với tốc độ lên đến 152mm/giây (6 inch/giây), giúp tăng hiệu suất làm việc và tiết kiệm thời gian.
Máy in Zebra ZT231 được thiết kế bền bỉ và có khả năng chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Với khung kim loại và vỏ nhựa chắc chắn, nó có khả năng chống sốc và chịu được môi trường công nghiệp. Máy cũng có thể chịu được các biến động nhiệt độ và độ ẩm, giúp đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy trong suốt quá trình in ấn.
Zebra ZT231 có các tính năng tiện ích như kết nối đa dạng bao gồm cổng USB, RS-232, cho phép kết nối linh hoạt với các hệ thống máy tính và thiết bị khác. Nó cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ in và các mã vạch phổ biến, giúp tương thích với nhiều ứng dụng và hệ thống quản lý.
Tóm lại, máy in mã vạch Zebra ZT231 (300dpi) là một máy in mã vạch công nghiệp chất lượng cao, đáng tin cậy và hiệu suất cao. Với khả năng in ấn nhanh chóng, chất lượng in tuyệt vời và khả năng chịu đựng trong môi trường làm việc khắc nghiệt, nó là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần in mã vạch hàng
GIẢI PHÁP CHO NGÀNH SẢN XUẤT Theo dõi dòng sản xuất bằng cách in mã vạch cho sản phẩm trong quá trình sản xuất để biết được quy trình sản xuất đang ở đâu và điều chỉnh theo dõi tình trạng sản xuất |
GIẢI PHÁP CHO KHO HÀNG In dán nhãn hàng hóa để quản lý kho và phân bổ và điều phối hàng hoá,đóng gói vào chuỗi cung ứng đều có thể được tối ưu hóa để tiết kiệm thời gian, giảm nhân công, giảm chi phí |
GIẢI PHÁP NGÀNH LOGISTIC In nhãn vận chuyển để đảm bảo rõ ràng về thông tin sản phẩm, điểm đến, và thông tin vận chuyển.Theo dõi và quản lý lịch trình vận chuyển và hàng hóa qua việc sử dụng mã vạch |
Tính Năng/Thông Số Kỹ Thuật | Chi Tiết |
---|---|
Độ Phân Giải | 300dpi (12 dấu trên mm) |
Tốc Độ In Ấn | Lên đến 152mm/giây (6 inch/giây) |
Chiều Rộng In Ấn Tối Đa | 104mm (4.09 inch) |
Bộ Nhớ | 128MB Flash, 128MB SDRAM |
Giao Diện Kết Nối | USB 2.0, RS-232 |
Ngôn Ngữ In Ấn | EPL và ZPL |
Loại In | Truyền nhiệt trực tiếp hoặc qua ribbon |
Đường Kính Cuộn Ribbon | Tối đa 81.3mm (3.2 inch) |
Chiều Rộng Nhãn Tối Đa | 114mm (4.5 inch) |
Chiều Dài Nhãn Tối Đa | 991mm (39 inch) |
Cảm Biến Nhãn | Cảm biến đánh dấu lỗ, cảm biến đen/độc |
Màn Hình | Màn hình LCD đơn sắc, 2 dòng x 16 ký tự |
Kích Thước (D x R x C) | 432mm x 239mm x 332mm (17.0 inch x 9.4 inch x 13.1 inch) |
Trọng Lượng | 9.1kg (20 lbs) |
Nguồn Điện | 100-240V AC, 50-60Hz |