Sản phẩm mới nhất của hãng máy in mã vạch Zebra Làm việc 24/7 và 365 ngày trong năm với hiệu suất chưa từng có Thay thế sản phẩm ưu việt Xi4 đã được nhiều khách hàng tin dùng Khổ giấy in: 104mm Độ dài khổ giấy là: 150m Độ phân giải 203dpi, 300dpi, 600dpi Khổ mực in 110mmx450m
Máy in mã vạch Zebra ZT610 phiên bản đầu in nhiệt là bản tuỳ chọn cao cấp nhất của ZT mang theo những tính năng cốt lõi người sử dụng cần trong một máy in mã vạch công nghiệp với chi phí hợp lý nhất. Zebra ZT610 đáp ứng cho hoạt động in tem nhãn 24/7 vượt qua mọi thách thức cùng với thời gian bền bỉ.
Thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ
Máy in mã vạch Zebra ZT610 cũng như các phiên bản cùng thế hệ, cũng được thiết kế sắc nét, toàn thân máy bằng kim loại rắn chắc, bộ cụm đầu in, cuộn ruy băng, trục lăn với những thanh inox sáng bóng, chắc chắn được gia công kỹ lưỡng. Máy in mã vạch Zebra ZT610 màn hình hiển thị điều khiển cỡ lớn, tương tác tốt với người sử dụng khi quan sát trong quá trình hiệu chỉnh thông số kỹ thuật bằng nút nhấn hay hiển thị tình trạng máy trong toàn quá trình hoạt động.
Hỗ trợ kết nối USB, Ethernet, Bluetooth
Máy in mã vạch Zebra ZT610 ngay trên phiên bản tiêu chuẩn đã được nhà sản xuất tích hợp nhiều kết nối như các cổng USB, RS232 và Ethernet để chia sẻ tài nguyên máy in trong cùng hệ thống mạng LAN, Bluetooth 4.1 linh hoạt cho các giải pháp không dây, USB Host dễ dàng tích hợp với các thiết bị ngoại vi khác như máy quét mã vạch. Ngoài ra, máy in nhãn mã vạch Zebra ZT610 hỗ trợ tùy chọn thêm các giao tiếp như Parallel, 802.11ac Wifi để tăng khả năng phục vụ cho nhiều giải pháp đòi hỏi bảo mật khác nhau.
Hiệu Suất Vượt Trội Trong Điều Kiện Khắc Nghiệt Nhất
Với nhiều đặc tính vượt trội và thiết kế chắc chắn, để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cao nhất. Máy in mã vạch Zebra ZT610 in những bản in khó khăn nhất, mà các đầu in nhiệt 203dpi và 300dpi 600 DPI không thể in được. ZT610 là máy in mã vạch Zebra hoạt động được nhiều năm trong điều kiện môi trường khó khăn về nhiệt độ, bụi bặm, mảnh vụn và các điều kiện công nghiệp đầy thách thức khác. Zebra ZT610 cung cấp hiệu suất độ tin cậy 24/7 để đáp ứng đầy đủ nhu cầu in tem nhãn cho sản xuất khối lượng cao của các nhà máy.
Quản lý từ xa và khả năng thích ứng
Các nền tảng phần mềm Link-OS và dịch vụ quản lý có thể truy cập đám mây của Zebra ,cung cấp người người dùng để kiểm soát toàn hệ thống in của bạn, cho dù bạn đang ở bất cứ đâu trên thế giới. Và để đáp ứng nhu cầu kinh doanh và công nghệ đang phát triển trong nội lực công ty của bạn, máy in mã vạch Zebra ZT610 có các tuỳ chọn để cài đặt từ xa dễ dàng và nhanh chóng.
Thiết kế khung kim loại, tiện ích quan sát và xếp gọn
Máy in nhãn Zebra ZT610 thuộc danh mục sản phẩm máy in mã vạch công nghiệp được xây dựng với khung hoàn toàn bằng kim loại mang lại độ cứng cáp, bền chắc cao, thích hợp vận hành trong môi trường công nghiệp và cửa nắp dễ dàng gấp hai lần tiện ích phù hợp kể cả không gian hẹp. Ngoài ra, máy in mã vạch Zebra ZT610 có cửa sổ bên hông máy bằng nhựa cứng, mắt thường có thể quan sát được cuộn giấy tem decal, ruy băng mực nhằm hỗ trợ người sử dụng theo dõi vật liệu in hay chuẩn bị trước cho nhu cầu in dung lượng lớn.
Dễ dàng tích hợp, vận hành và quản lý
Máy in mã vạch Zebra ZT610 tương tác hiệu quả với người dùng qua các đường dẫn cung cấp phụ được chiếu sáng và mã hóa màu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc cài đặt vật liệu in và ruy băng mực đơn giản và đầu in cùng với trục lăn thay thế không cần công cụ hỗ trợ người dùng cuối dễ dàng tích hợp. Máy in tem mã vạch Zebra ZT610 xem nhanh trạng thái theo sự khai báo của màn hình 4,3 inch giao diện và màu sắc thân thiện, bao gồm các cảnh báo được mã hóa màu khi máy in bị tạm dừng hoặc ở trạng thái lỗi, để bạn biết ngay khi nào máy in cần chú ý. Ngoài ra, Zebra ZT610 có mã QR động cung cấp dịch vụ hỗ trợ dựa trên nền tảng web, theo yêu cầu trên mạng gồm quyền truy cập video để xem giải quyết nhanh chóng các lỗi máy in, giảm thiểu thời gian chờ xuống thấp nhất, đem lại hiệu quả công việc tốt nhất..
Hiệu suất in chiều rộng 110 mm/s
Máy in tem mã vạch Zebra ZT610 sở hữu đầu in nhiệt được xây dựng trên nền tảng in nhiệt trực tiếp (Direct Thermal), truyền nhiệt (Thermal Tranfers), với độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, hỗ trợ tùy chọn thêm ở các phiên bản 300dpi, 600dpi phục vụ cho nhu cầu đòi hỏi. Máy in ZT610 có khả năng in chiều rộng 110 mm, in chiều dài 3988 mm, mã hóa hầu hết các barcode chuẩn 1D, 2D hiện nay trên thị trường và đạt tốc độ tối đa lên đến 356 mm/s (14 ips) đủ nhanh đáp ứng trong nhu cầu in giấy tem decal bận rộn. Ngoài ra, máy in mã vạch Zebra ZT610 hỗ trợ bộ nhớ SDRAM 256 MB, 512 MB bộ nhớ flash tuyến tính trên bo mạch để ZT610 đạt hiệu suất tốc độ nhanh nhất khi thực hiện các bản in có nội dung phức tạp về mật độ.
Đáp ứng nhiều loại giấy tem decal, ruy băng mực
Ngày nay trong doanh nghiệp cần in nhiều kích thước, chuẩn loại chất liệu giấy tem khác nhau và đòi hỏi thiết bị in nhãn phải đáp ứng hầu hết các yêu cầu đưa ra, các vấn đề của bạn dễ dàng được giải quyết ngay khi hệ thống của bạn được trang bị máy in mã vạch Zebra ZT610 hội tụ nhiều yếu tố như đáp ứng các dạng ruy băng mực Wax, Wax Resin, Resin và cuộn giấy tem decal các loại kiểu gồm Continuous (liên tục), die-cut (cắt chết), notch, black-mark (đánh dấu đen) hiệu quả trong tầm giá phải chăng.
Dễ dàng quản lý tất cả các máy in từ một vị trí
Với các công cụ quản lý từ xa toàn diện và linh hoạt của chúng tôi, bạn có thể bảo trì, bảo mật và khắc phục sự cố máy in mã vạch Zebra ZT610 một cách đơn giản và dễ dàng, từ mọi nơi, mọi lúc. Với máy in quản lý hồ sơ doanh nghiệp, tùy chọn In DNA, người sử dụng có thể quản lý một máy in, một nhóm cụ thể hoặc tất cả các máy in mã vạch ZT610 ở bất cứ đâu trên thế giới. Giải pháp dựa trên trình duyệt này cho phép bạn khám phá ngay lập tức mọi máy in Link-OS trên mạng của mình, không cần phải theo dõi thủ công, định cấu hình hoặc khắc phục sự cố máy in. Ngoài các công cụ quản lý từ xa dành cho doanh nghiệp tùy chọn, Zebra cung cấp một bộ đầy đủ các tiện ích triển khai miễn phí để đơn giản hóa việc thiết lập và cấu hình ban đầu.
Hiệu quả cho các mô hình công nghiệp chế tạo, vận chuyển
Máy in nhãn mã vạch Zebra ZT610 là sự kết hợp của một hiệu suất in chiều rộng 104mm với tốc độ cao, tương tác cảm ứng và thiết kế bền trong khung kim loại cứng cáp có thể tồn tại trong nhiều năm sử dụng tạicác môi trường đòi hỏi khắt khe nhất, trong khi lớp phủ có tuổi thọ cao bảo vệ đầu in khi in ở chế độ nhiệt trực tiếp, giảm nhu cầu thay thế đầu in tốn kèm. Máy in Zebra ZT610 hoàn toàn lý tưởng cho các hoạt động in giấy tem decal tại các mô hình công nghiệp nhà máy chế tạo, vận chuyển, chăm sóc sức khỏe, bán lẻ với dung lượng dán label thường xuyên trong ngày làm việc bận rộn.
Khả Năng Ứng Dụng Vượt Trội
Zebra ZT610 thuộc dòng máy in mã vạch công nghiệp được nhà sản xuất Zebra khuyên dùng trong các lĩnh vực ngành bán lẻ, vận chuyển và sản xuất.
ĐẶC ĐIỂM CHI TIẾT CỦA DÒNG MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT610 (ZT600 Series)
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
Máy in mã vạch Zebra ZT610 có những tính năng và đặc điểm cơ bản sau:
• Công nghệ “Side-Loading” tạo ra cho máy in mã vạch Zebra ZT610 (ZT600 series) một cơ chế in dễ dàng.
• ZT610 có bảng dây cáp tháo lắp đơn giản.
• Màn hình điều khiển: có kích thước rộng 3.5 inch và hỗ trợ màu. Hỗ trợ đa ngôn ngữ với độ phân giải 320×240 pixel. Màn hình với công nghệ LCD hỗ trợ lập trình được và có thể bảo vệ bằng mật khẩu
• Bộ phận cửa sổ theo dõi máy in rộng hơn, rõ ràng hơn với cơ cấu được thiết kế cánh gập. Với thiết kế này cho phép người dùng dễ dàng hơn khi mở cửa thay thế giấy in mã vạch và mực in mã vạch. Thiết kế này còn giúp không gian làm việc của bạn được gọn gàng. Người sử dụng sẽ dễ dàng theo dõi việc sử dụng hiện trạng của giấy in mã vạch và mực in mã vạch để chuẩn bị cho việc thay thế nhanh chóng, hạn chế thời gian chết của máy in mã vạch Zebra ZT610.
• Đầu in mã vạch với công nghệ độc đáo – E3® Element Energy Control Equalizer™.
• RAM 1GB SDRAM (32 MB sẵn).
• Bộ nhớ 2 GB trên Flash (512 MB có sẵn).
• Bộ xử lý 800MHz Cortex A9.
• Cổng kết nối: RS-232 Serial, Full Speed (12Mbps) USB 2.0, BT4.0, thẻ NFC tĩnh và tự động chuyển đổi mạng Ethernet tốc độ cao.
• Phía trước gắn 02 cổng USB Host
• Với cảm biến giấy kép – bạn có thể lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bảng điều khiển trên máy in mã vạch.
• Đồng hồ thời gian thực – Máy in cần luôn cắm điện nguồn.
• Chuẩn Energy Star Qualified
Trình điều khiển – Firmware
• Tùy chọn qua phần mềm hoặc bảng điều khiển về ngôn ngữ lập trình ZPL® ZPL II®.
• XML- Bật In ấn – kết nối trực tiếp cho việc in nhãn mã vạch. Bạn sẽ không cần mất bất cứ chi phí gì để có giấy phép điều khiển phần cứng máy in mã vạch Zebra ZT160. Điều này cũng đồng thời làm giảm thời gian tuỳ chỉnh và chi phí lập trình.
TÙY CHỌN MỞ RỘNG
• Máy in mã vạch Zebra ZT610 hỗ trợ đầy đủ các modul cắt với khay chứa. Các modul này với sự kiểm soát của phần mềm cắt nhãn.
• Zt610 hỗ trợ bạn cơ chế cuộn lại với 2 cơ chế cuộn lại như: cuộn tất cả cuộn nhãn hoặc chỉ cuộn lại đế của giấy decal mã vạch ngay ở trong máy với đường kính lõi 76 mm.
• Máy in hỗ trợ cả ruy băng – mực in mã vạch với 2 chế độ ép mực bên trong – side in và side Out.
• Kiểm soát từ xa – cung cấp tình trạng và thông tin điều khiển cho các ứng dụng. Hỗ trợ điều khiển từ xa với công cụ chuyên dụng cho máy in ZT610.
• Tùy chọn Font chữ bổ sung…
• Mã hóa RFID với các chuẩn như:UHF EPC Gen 2, 2 Class 1.
Máy chủ In ấn – Zebranet
• Các tính năng của ZebraNet Print Servers bao gồm:
– WebView: – kết nối và kiểm soát máy in mã vạch Zebra ZT610 thông qua giao diện web của máy in ZT610. Và sử dụng trình duyệt internet phổ biến.
– Cảnh báo: ứng dụng này cung cấp cho bạn các cảnh báo thông qua e-mail. Giúp để giảm thiểu thời gian chết của máy in mã vạch ZT610.
• ZebraNet 802.11ac Print server tùy chọn.
• Internal IPv4 10/100/1000 Wired Print Server tùy chọn.
• IEEE 1284 Parallel Port.
• SEH PS105-Z External IPv6 Print Server (yêu cầu tùy chọn cổng song song).
• 802.11ac Print Server tùy chọn.
CÁC THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
• Công nghệ in chuyển nhiệt và in nhiệt trực tiếp của Máy in mã vạch Zebra ZT610 cũng như văn bản và đồ họa.
• Zt610 hỗ trợ tính năng đếm số lượng nhãn đã in.
• Tự động hiệu chuẩn: Đây là tính năng đặc biệt của dòng máy in mã vạch này. Khi máy in đã được bật hoặc khi cụm đầu in mã vạch đã đóng khi sử dụng khoảng hai nhãn.
• Hệ thống cảnh báo sớm: điều này giúp cho công tác làm sạch đầu in mã vạch được thông báo qua bảng điều khiển và cảnh báo với công cụ ZebraLink.
CÔNG CỤ LINK-OS®
• Tài liệu thiết kế: Giúp bạn nhanh chóng thiết kế một giải pháp in ấn tùy chỉnh của bạn với dữ liệu. Bên cạnh các plugin trực quan của Zebra, công cụ thiết kế plug-and-print.
• Máy in mã vạch tích hợp: Zebra cung cấp ứng dụng và các máy in đã được thiết kế. Để giúp người dùng tích hợp các thiết bị của Zebra vào các hệ thống hiện tại của bạn.
• Quản lý máy in ZT610:Quản lý máy in mã vạch Zebra ZT610 của bạn hoạt động tại địa phương của bạn. Ngay cả trên toàn cầu với bộ công cụ quản lý thiết bị chuyên dụng Zebra.
• Công cụ phát triển: Cung cấp cho các doanh nghiệp các công cụ để tạo các ứng dụng của riêng mình. Bao gồm tài liệu, mã nguồn, ngôn ngữ lập trình, biểu mẫu và nhiều hơn nữa…
• Zebra Setup Utility: với các tiện ích cấu hình Single-in.
• Driver Zebra Designer phù hợp cho các hệ điều hành Microsoft® Windows® 7, 8, 10, Server 2008, Server 2012, hệ điều hành Vista.
• Thiết bị máy in ảo của Zebra – cho phép bạn tích hợp vào các môi trường máy in hỗn hợp. Và bạn không cần làm lại các bước sử dụng định dạng lập trình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG CỦA MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT610
• Môi trường hoạt động của Máy in mã vạch Zebra ZT610:
– Nhiệt độ khi truyền gián tiếp = 40ºF đến 104ºF (5º đến 40ºC)
– Nhiệt độ khi trực tiếp = 32ºF đến 104ºF (0º đến 40ºC)
– Độ ẩm: 20% đến 85% không ngưng tụ.
• Môi trường lưu trữ / vận chuyển:- 22ºF đến 140ºF (- 30º đến 60ºC) . Độ ẩm: 20% đến 85% không ngưng tụ.
Thông số kỹ thuật FONT CHỮ
• Font chữ A, B, C, D, E, F, G, H và GS là có thể mở rộng lên đến 10 lần với chiều cao và chiều rộng độc lập. Mặt khác các phông chữ E và H (OCR-Avà OCR-B) không được coi là “in-spec” khi mở rộng.
• Với khả năng tạo ra font chữ mịn mức độ 0 (CG bộ ba ™ Bold Condensed *). Máy in mã vạch Zt610 có thể mở rộng trên một cơ sở “dot-by-dot”, chiều cao và chiều rộng độc lập, mà vẫn giữ được độ mịn.
• Mã code IBM page 850 có sẵn trong các phông chữ A, B, C, D, E, F, G và 0 thông qua phần mềm.
• Các mã code page 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Hỗ trợ với phông chữ 0
THÔNG SỐ GIAO TIẾP – KẾT NỐI
• Kết nối USB 2.0, tốc độ 12Mbps
• Cổng RS-232 Serial (Tốc độ truyền tín hiệu có thể cấu hình ở mức (2400 – 115,200kB), tính chẵn lẻ và bit dữ liệu. Dừng bit tại 1 hoặc 2; Phần mềm (XON / XOFF), phần cứng (DTR / DSR hoặc RTS / CTS) và giao tiếp giao thức).
• Kết nối Ethernet nội bộ hỗ trợ mạng (tùy chọn) tích hợp nội bộ. Tính năng này cho phép sử dụng tính năng Webview và Alert.
• Bluetooth® 4.0 .
• Hai cổng USB kép phía trước.
• Cổng NFC: kết nối chuẩn RS-232C với đầu nối DB9F
THÔNG SỐ LẬP TRÌNH ZPL và ZPL II
• Ngôn ngữ kết nối in ấn bằng ASCII.
• Hỗ trợ font Unicode ™.
• Tương thích với máy tính công nghiệp, PC hoặc laptop.
• Hỗ trợ tải xuống: đồ họa, phông chữ có thể mở rộng và bitmap, mẫu nhãn và các định dạng.
• Sao chép đối tượng với bộ nhớ của máy in(RAM, Vị trí bộ nhớ Flash trên boong).
• Bộ nhớ đệm in ấn có thể điều chỉnh.
• Hỗ trợ nén dữ liệu.
• Phân bổ bộ nhớ tự động cho các định dạng trong khi in ấn.
• ZT610 tự động điều chỉnh độ rộng của nhãn lại khi có thay đổi
• Định dạng đảo ngược (màu trắng trên nền đen).
• In ngược như hình ảnh trong gương.
• In xoay khi xoay bốn vị trí (0º, 90º, 180º, 270º).
• Số lượng nhãn in lập trình với in ấn, tạm dừng, cắt giảm chỉ đơn giản với vài thao tác.
• Thiết lập mật khẩu người dùng.
• Tin nhắn cảnh báo tình trạng máy in máy in mã vạch Zebra ZT610 để lưu trữ theo yêu cầu.
THÔNG SỐ BARCODE SYMBOLOGIES
• Tỷ lệ mã vạch: 2: 1, 7: 3, 5: 2 và 3: 1
• Mã vạch tuyến tính – Mã vạch 1D: Mã 11, Code 39, Code 93, Code 128 với các tập con A / B / C và UCCCase Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN- 13, UPC và EAN mở rộng 2 hoặc 5 chữ số, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar và Planet Mã.
• Mã vạch 2 chiều (2D): mã vạch 2 chiều: Codablock, PDF417, Mã 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (và composite), Aztec.
Đặc điểm phụ kiện mã vạch |
|
Kiểu in: |
liên tục, die-cut, notch, đục lỗ, hoặc đánh dấu màu đen. • Độ rộng nhãn in (nhãn và lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5 “(114 mm) |
Chiều dài nhãn tối thiểu: |
– Chế độ quay lại (rewind mode): 0.24 “(6 mm). – Chế độ bóc vỏ (Peel mode): 0.51 “(13 mm). – Chế độ xả (Tear-off mode): 0.12 “(3 mm). – Chế độ cắt (Cutter mode): 1,5 “(38 mm). |
Độ dày – đế của decal mã vạch (giấy in mã vạch) (nhãn và lót) | 0,003 “(0,076 mm) đến 0,009” (0,23 mm) cắt, 0.012 “(0.305 mm) không cắt. |
Kích thước giấy cuộn tối đa: | 8,0 “(203 mm) đường kính ngoài và trên, đường kính 3” (76 mm) đường kính lõi bên trong. |
Chế độ Gap (Transmissive) (khoảng cách) tiêu chuẩn cảm biến |
– Khoảng cách giữa các lề: 2-4 mm, tốt hơn là 3 mm. – Độ nhạy: 0.25 “W (6 mm) x 0.12” L (3 mm). – Đường kính lỗ: 0.125 “(3mm). |
Phản quang (đánh dấu màu đen) tiêu chuẩn cảm biến |
– Chiều dài điểm đánh dấu (song song với cạnh của decal mã vạch (giấy in mã vạch):0.12 “-0.43” (3-11 mm). – Chiều rộng điểm đánh dấu đen nhãn (vuông góc với giấy in mã vạch): 0,43 “(> 11 mm). – Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong. – Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU). – Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU. |
Thông số Ribbon – ruy băng mực in mã vạch. |
|
Chiều dài tiêu chuẩn: | 1476′ (450 m). |
Tỷ lệ: | Cung cấp 3: 1để tỷ lệ ruy băng – mực in mã vạch tăng lên. |
Kích thước cuộn ruy băng tối đa: | 3.2″ (81.3 mm) đường kính ngoài và đường kính lõi 1.0 “(25.4mm) |
Bảo vệ | Ribbon có bộ phận bảo vệ phía ngoài giúp bảo vệ ribbon. |
Chiều rộng Ribbon – ruy băng mã vạch (mực in mã vạch): | 0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm). |
Kích thước |
|
Chiều cao | 15.58″ (395,68 mm). |
Chiều rộng | 0,56″ (268,2 mm). |
Chiều sâu | 19,88″ (505,0 mm). |
Trọng lượng | 50 lbs. (22,7 kg). |
Thông số kỹ thuật nguồn điện |
|
Công suất định mức | 250 watt |
Dòng điện (V) | 90-265 VAC |
Tần số | 47-63 Hz |
Tiêu chuẩn của các Cơ quan (USA): | IEC 60950-1, EN 55.022 Loại B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3. |
Markings sản phẩm: | cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB và UkrSEPRO. |