Đặt vấn đề :
Ngày nay tại các cửa hàng vàng bạc , đá quý lớn đã áp dụng công nghệ mã vạch cho việc bán và quản lý các sản phẩm của mình. Tuy nhiên các cửa hàng nhỏ hiện nay thì giải pháp này chưa được áp dụng phổ biến , do đó sẽ không tạo được sự chuyên nghiệp và sựu cạnh tranh trên thị trường. Đâu là giải pháp phù hợp dành cho các cửa hàng vàng bạc hiện nay ? Hãy để chúng tôi tư vấn giải pháp máy in mã vạch phù hợp với bạn nhé !
Tổng quan về máy in mã vạch :
Máy in mã vạch còn được gọi là máy in tem nhãn, là thiết bị ngoại vi được kết nối với máy tính có chức năng in thông tin và mã vạch lên bề mặt của tem nhãn để phục vụ công tác quản lý kinh doanh và sản xuất. Máy in tem mã vạch dùng công nghệ in nhiệt trực tiếp và in nhiệt gián tiếp (in truyền nhiệt) để nâng cao chất lượng in và đảm bảo chất lượng mã vạch sau khi in xong.
Những lợi ích cơ bản mà sản phẩm này mang lại :
- Giúp quản lý hàng hóa một cách chuyên nghiệp với phần mềm quản lý dành cho cửa hàng vàng bạc
- Hỗ trợ quản lý hàng tồn kho với máy quét mã vạch
- Giúp đẩy nhanh quá trình thanh toán cho khách hàng
- Mã vạch tạo niềm tin vào sản phẩm cho khách hàng
- Chuyên nghiệp hóa cho không gian mua sắm của cửa hàng
Đâu là dòng sản phẩm phù hợp với mô hình kinh doanh vàng bạc ?
Do tính chất sản phẩm đồ trang sức rất nhỏ gọn nên yêu cầu tem nhãn phải nhỏ gọn và chất lượng in phải sắc nét nên chúng tôi khuyên bạn nên lựa chọn dòng máy in có độ phân giải đầu in là 300 dpi . Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 là một sản phẩm chất lượng đáp ứng được nhu cầu in ấn dành cho các cửa hàng vàng bạc hiện nay . Quan trọng hơn hết , sản phẩm có độ phân giải đầu in 300 dpi nhưng chỉ có giá tương đương với các dòng máy in 203 dpi đang có trên thị trường . Một giải pháp tuyệt vời cho bạn !
Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403
GIÁ BÁN : 6.349.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật :
In | Hình thức in | In nhiệt trực tiếp/In nhiệt qua phim mực |
Tốc độ in | 150mm/giây (6 inches/giây) | |
Độ phân giải | 300 dpi | |
Kiểu chữ | Bộ ký tự |
Ký tự số : 95 Ký tự mở rộng : 128 X 23 Ký tự quốc tế : 32 Resident bitmap Fonts : 10 Có kiểu chữ True Type |
Kích cỡ ký tự |
0 (09X15) 1 (12X20) 2 (16X25) 3 (19X30) 4 (24X38) 5 (32X50) 6 (48X76) 7 (22X34) 8 (28X44) 9 (37X58) Korean a 16×16(ascii: 9×15) Korean b 24×24(ascii:16×25) Korean c 20×20(ascii:12×20) Korean d 26×26(ascii:16×30) Korean e 20×26(ascii:16×30) GB2312 24×24(ascii:12×24),BIG5 24×24(ascii:12×24), Shift-JIS 24×24(ascii:12×24),Vector Font(Scaleable) |
|
Quy cách giấy in | Loại giấy | Gap, Notch, Black Mark, Continuous, Fanfold |
Khổ giấy | Roll Type : 25.0 ~ 116.0mm/ Fanfold type : 41.0 ~ 112.0mm (2.9 ~ 4.4 inch) | |
Đường kính cuộn giấy | 130 mm (Outer) / 25.4 ~ 38.1 mm (Inner) | |
Cách lắp giấy | Dễ dàng lắp giấy in | |
Độ bền tin dùng | Số dòng in | 20 triệu dòng |
Tự động cắt | 300,000 lần cắt (dao cắt tùy chọn thêm) | |
Dộ dài giấy in | 50Km | |
Mã vạch | Code 39, Code93, Code 128, interleave 2 of 5, Code Bar, UPCA, UPCE, EAN8, EAN13, Maxicode(2D), QR Code(2D), PDF 417(2D), Data Matrix (2D) | |
Trình điều khiển |
-Windows Driver -Z Driver |
|
Bộ phận cảm biến | Cảm biến qua khoàng trống, cảm biến qua phản chiếu, nhận biết khi sắp hết phim mực, nhận biết khi đầu in bị mở | |
Cổng giao tiếp | RS232C, IEEE1284, USB (All standard), Ethernet(Internal/External) | |
Điện nguồn (Adapter) | AC 100~240V / DC 24V, 3.75A | |
Kích thước (rộng x dài x cao) | 214 X 310 X 200 mm | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 45° |
Thiết bị ngoại vi nên mua kèm :
- Máy đọc mã vạch
- Máy in hóa đơn
- Phần mềm quản lý cửa hàng trang sức
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng liên hệ :
-------------------------------------------------------------
|